Cam kết chất lượng giáo dục của trường THPT Phan Đăng Lưu, năm học 2020-2021

 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh TN THCS Học xong lớp 10 Học xong lớp 11
II Chương trình giáo dục
mà cơ sở giáo dục thực
hiện
- Học theo chương trình
Bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện chương trình
học 35 tuần.
- Dạy học tự chọn.
- Dạy học theo chuẩn kiến
thức, kỹ năng của chương
trình GDPT.
 
- Học theo chương trình
Bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện chương trình
học 35 tuần.
- Dạy học tự chọn.
- Dạy học theo chuẩn
kiến thức, kỹ năng của
chương trình GDPT.
 
- Học theo chương trình
Bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện chương trình
học 35 tuần.
- Dạy học tự chọn.
- Dạy học theo chuẩn kiến
thức, kỹ năng của chương
trình GDPT.
 
III Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia
đình; Yêu cầu về thái độ
học tập của học sinh
- Nhà trường phối hợp chặt
chẽ với Gia đình và Xã hội,
làm tốt công tác giáo dục
trong và ngoài nhà trường.
- Học sinh thực hiện tốt nội
quy nhà trường.
- Nhà trường phối hợp chặt
chẽ với Gia đình và Xã hội,
làm tốt công tác giáo dục
trong và ngoài nhà trường.
- Học sinh thực hiện tốt nội
quy nhà trường.
- Nhà trường phối hợp chặt
chẽ với Gia đình và Xã hội,
làm tốt công tác giáo dục
trong và ngoài nhà trường.
- Học sinh thực hiện tốt nội
quy nhà trường.
IV Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh
ở cơ sở giáo dục
- Phong trào TN.
- HĐNGLL.
- Tích hợp nội dung giáo
dục BVMT, sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu
quả, bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học trong
một số môn học: GDCD,
Ngữ văn, Sinh học, Địa
lý, Tiếng Anh, Lịch sử,
NGLL.
- Phong trào TN.
- HĐNGLL.
- Tích hợp nội dung giáo
dục BVMT, sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả,
bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học trong một
số môn học: GDCD, Ngữ
văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng
Anh, Lịch sử, NGLL.
- Phong trào TN.
- HĐNGLL.
- Tích hợp nội dung giáo
dục BVMT, sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả,
bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học trong một số
môn học: GDCD, Ngữ văn,
Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh,
Lịch sử, NGLL.
V Kết quả năng lực, phẩm
chất, học tập và sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt
được
 - Học lực:
+ Giỏi: 16.5%
+ Khá: 35.5 %
+ Trung bình: 26.2%
+ Yếu: 12.2%
+ Kém: 0.4
 - Hạnh kiểm:
+ Tốt: 81.8 %
+ Khá: 15.0
+ Trung bình: 3 %
+Yếu : 0.3
- Học lực:
+ Giỏi: 22.3 %
+ Khá: 42.2 %
+ Trung bình: 34.8 %
+ Yếu: 5.8 %
+ Kém: 0
 - Hạnh kiểm:
+ Tốt: 78.5 %
+ Khá: 18.5 %
+ Trung bình: 2.9 %
+ Yếu: 0
- Học lực:
+ Giỏi: 22.2 %
+ Khá: 62.9 %
+ Trung bình: 14.8 %
+ Yếu: 0 %
+ Kém: 0
 - Hạnh kiểm :
+ Tốt: 93.2 %
+ Khá: 6.8 %
+ Trung bình: 0 %
+Yếu: 0
VI Khả năng học tập tiếp tục
của học sinh
97.1% 98.6 % 100%
 
  Yên Thành, ngày 28 tháng 08 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
 Nguyễn Văn Ngoạn