02:40 +07 Thứ sáu, 29/03/2024

Menu

Liên kết Website

bộ giáo dục
Sở giáo dục nghệ an
Cổng thông tin tuyển sinh
Bo ngoai giao

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 127

Máy chủ tìm kiếm : 8

Khách viếng thăm : 119


Hôm nayHôm nay : 3805

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 935498

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 7732975

Trang nhất » Tin hoạt động » Tin Tuyển Sinh

SO SÁNH KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP 2020 VỚI TUYỂN SINH 10 NĂM 2017

Thứ hai - 28/09/2020 15:38
(Theo thống kê của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An)
I. Hiệu quả giáo dục đại trà tính theo trường.                    
TT Tên trường Thi TS10 Thi TNTHPT    Tăng/giảm
   xếp hạng
 TS10 -> TN
GHI CHÚ
Điểm
TB
Xếp
hạng
Điểm
TB
Xếp
hạng
1 THPT Chuyên Phan Bội Châu 8.41 1 7.56 1 0  
2 Chuyên Toán ĐH Vinh 7.83 3 7.01 2 +1  
3 THPT Huỳnh Thúc Kháng 8.06 2 6.94 3 -1 Năm 2020 TB 7.7 (38,5điểm/5 môn)
4 THPT DTNT Số 2 6.13 25 6.93 4 +21  
5 THPT Cửa Lò 7.09 8 6.68 5 +3 Năm 2020 TB 6.08 (30,4 điểm/5môn)
6 THPT Thanh Chương 1 6.38 21 6.64 6 +15  
7 THPT Đô Lương 1 7.26 6 6.60 7 -1 Năm 2020 TB 5.90
8 THPT Nguyễn Xuân Ôn 6.87 10 6.58 8 +2 Năm 2020 TB 4.52
9 THPT Hoàng Mai 6.54 18 6.56 9 +9 Năm 2020 TB 5.02
10 THPT Lê Viết Thuật 7.28 5 6.50 10 -5 Năm 2020 TB  6.90
11 THPT Đô Lương 3 7.39 4 6.47 11 -7 Năm 2020 TB 4.94
12 THPT Đô Lương 4 6.80 12 6.47 11 +1 Năm 2020 TB 4.86
13 THPT Diễn Châu 2 6.58 15 6.45 13 +2 Năm 2020 TB 4.18
14 THPT Phan Đăng Lưu 6.12 28 6.43 14 +14 Năm 2020 TB 3.26  (16,3/5môn)
15 THPT Nghi Lộc 5 5.55 40 6.43 14 +26  
16 THPT Anh Sơn 1 6.43 20 6.42 16 +4  
17 THPT Bắc Yên Thành 6.16 24 6.41 17 +7 Năm 2020 TB 3.78  (18,9/5môn)
18 THPT Hà Huy Tập 7.25 7 6.40 18 -11 + Đầu vào hơn PĐL
19 THPT Diễn Châu 3 6.56 17 6.40 18 -1 + Đầu vào hơn PĐL
20 THPT Quỳnh Lưu 1 6.98 9 6.39 20 -11 + Đầu vào hơn PĐL
21 THPT Nam Đàn 1 6.77 14 6.39 20 -6 + Đầu vào hơn PĐL
22 THPT Quỳnh Lưu 4 6.21 22 6.39 20 +2  
23 THPT Nguyễn Duy Trinh 6.84 11 6.38 23 -12 + Đầu vào hơn PĐL
24 THPT DTNT Tỉnh 5.68 38 6.38 23 +15  
25 THPT Nam Yên Thành 5.37 45 6.38 23 +22 Năm 2020 TB 2,66
26 THPT Nguyễn Đức Mậu 5.99 33 6.35 26 +7  
27 THPT Thái Lão 6.78 13 6.33 27 -14 + Đầu vào hơn PĐL
28 THPT Thái Hoà 6.47 19 6.28 28 -9 + Đầu vào hơn PĐL
29 THPT Phạm Hồng Thái 6.21 22 6.27 29 -7  
30 THPT Lê Hồng Phong 6.58 15 6.26 30 -15 + Đầu vào hơn PĐL
31 THPT Thanh Chương 3 5.54 41 6.26 30 +11  
32 THPT Quỳnh Lưu 3 5.93 34 6.25 32 +2  
33 THPT Đặng Thúc Hứa 5.62 39 6.24 33 +6  
34 THPT Yên Thành 2 5.04 47 6.23 34 +13 Năm 2020 tuyên thiếu hs.
35 THPT Nguyễn Trường Tộ 5.01 48 6.19 35 +13  
36 THPT Phan Thúc Trực 5.43 42 6.16 36 +6 Năm 2020 TB 2,66
37 THPT Quỳnh Lưu 2 6.10 29 6.14 37 -8  
38 THPT Kim Liên 6.13 25 6.13 38 -13 + Đầu vào hơn PĐL
39 THPT Nguyễn Cảnh Chân 3.88 58 6.13 38 +20  
40 THPT Diễn Châu 5 6.01 31 6.11 40 -9  
41 THPT Diễn Châu 4 6.13 25 6.09 41 -16 + Đầu vào hơn PĐL
42 THPT Nguyễn Sỹ Sách 5.01 48 6.07 42 +6  
43 THPT Tân Kỳ 6.00 32 6.05 43 -11  
44 THPT Nam Đàn 2 4.99 50 6.04 44 +6  
45 THPT Đặng Thai Mai 4.99 50 5.98 45 +5  
46 THPT Yên Thành 3 4.35 57 5.95 46 +11  
47 THPT Cửa Lò 2 5.34 46 5.92 47 -1  
48 THPT Lê Lợi 5.70 37 5.90 48 -11  
49 THPT Đông Hiếu 5.39 43 5.90 48 -5  
50 THPT Quỳ Hợp 1 4.72 53 5.90 48 +5  
51 THPT Nghi Lộc 4 5.72 36 5.82 51 -15  
52 THPT Đô Lương 2 5.73 35 5.81 52 -17  
53 THPT Quỳ Hợp 2 4.49 55 5.80 53 +2  
54 THPT Nghi Lộc 3 6.09 30 5.79 54 -24  
55 THPT 1/5 5.39 43 5.76 55 -12  
56 THPT Tây Hiếu 4.89 52 5.66 56 -4  
57 THPT Tân Kỳ 3 4.64 54 5.58 57 -3  
58 THPT Anh Sơn 3 4.46 56 5.54 58 -2  
59 THPT Quỳ Hợp 3 3.13 59 5.24 59 0  
 
 
II. Hiêu quả GD mũi nhọn của trường THPT Phan Đăng Lưu (tính trên đơn vị lớp):
  1. Lớp 12A5 điểm TB xếp thứ 5/ (Thứ 1,2,3,4 của PBC, và trên tất cả các lớp chọn của 60 trường, trên 841 lớp toàn tỉnh)        
  2. Môn Toán 12A1 điểm TB 9,24, xếp thứ 2/ (thứ 1 của 12A1 PBC, trên tất cả các lớp chọn của 60 trường, trên 29 lớp PBC, trên 841 lớp toàn tỉnh).
  3. Có 4 hs có tổng điểm bài thi ĐH trên 28, 19 hs trên 27, 52 hs trên 26.
III. Khó khăn cho trường ta và huyện Yên Thành trong thời gian tới:  Điểm đầu vào quá thấp
 Điểm tuyển vào các huyện kề Yên Thành năm 2020 như sau:
Đô Lương 1:29.5;     Đô Lương  3: 24.7;        Đô Lương 4: 24.3
Diện Châu 1: 20.4;   Diễn Châu  3: 22.4;        Diễn Châu 2: 20.9
Quỳnh Lưu1: 23.4;   Quỳnh Lưu4: 20.7;          Quỳnh Lưu 3: 18.9
P Đăng Lưu:   16.3;   Bắc YThành: 18.9;      P Thúc Trực: 13.3
     => Từ nay đến 2023 chúng ta phải  làm sao để đuổi kịp trường bạn, huyện bạn.
                                                                                                                                                Ngày 25 tháng 9 năm 2020
                                                                                                                                                          HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                                                                                                        Nguyễn Văn Ngoạn
 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn